Mỡ bôi trơn kháng nước
Mỡ bôi trơn kháng nước được điều chế từ nhớt công nghiệp cùng các phụ gia bám dính, chống rỉ, chống oxi hóa cao giúp kéo dài tuổi thọ cho máy móc thiết bị hoạt động trong ngành công nông nghiệp
Ứng dụng sản phẩm:
- Thích hợp sử dụng cho bộ phận khớp nối của các thiết bị máy móc công nghiệp, máy kéo nông trại, gàu múc, máy cẩu thiết bị thi công đất, bảo dưỡng các khớp nối và gầm xe ở các vị trí không chịu nhiệt, chống rỉ sét cho các thiết bị như: cáp điện, trụ điện, trụ cáp viễn thông… với độ kháng nước cao giúp máy móc làm việc tốt trong môi trường nước hoặc tiếp xúc với nước liên tục
- Hoạt động trong điều kiện nhiệt độ trung bình.
Chú ý:
- Vệ sinh kỹ và sạch các dòng sản phẩm cũ trước khi sử dụng sản phẩm mới, tránh trộn lẫn hai sản phẩm khác nhau khi sử dụng.
- Không sử dụng mỡ để bôi trơn cho máy móc trong ngành thực phẩm.
- Thải bỏ dầu mỡ theo quy định để bảo vệ môi trường.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
Cách bảo quản:
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm.
Danh Sách Sản Phẩm
Mỡ bôi trơn kháng nước Calpex
- Mã sản phẩm: Calpex3
- Màu sắc: xanh thái
- Quy cách đóng gói: Phuy 180kg, xô 15kg, xô 4kg, lon 400gr
- NLGI hàng thông dụng: #2, #3
- NLGI sản xuất theo yêu cầu: #000, #00, #0, #1
Hạng Mục Kiểm Định |
Kết Quả Thử |
Phương Pháp Thử |
---|---|---|
Gốc làm đặc |
Calcium | |
Điểm nhỏ giọt |
97 | ASTM D556 |
Nhiệt độ làm việc |
< 60 | |
Độ xuyên kim 0.1mm |
250 – 270 | ASTM D217 |
Phân loại độ cứng mỡ |
3 |
Mỡ bôi trơn kháng nước Anti-water Yellow Grease
- Mã sản phẩm: CPV90VP
- Màu sắc: vàng tươi
- Quy cách đóng gói: Phuy 180kg, xô 15kg, xô 4kg, túi vòi 900gr
- NLGI hàng thông dụng: #2, #3
- NLGI sản xuất theo yêu cầu: #000, #00, #0, #1
Hạng Mục Kiểm Định |
Kết Quả Thử |
Phương Pháp Thử |
---|---|---|
Gốc làm đặc |
Calcium | |
Điểm nhỏ giọt |
97 | ASTM D556 |
Nhiệt độ làm việc |
< 60 | |
Độ xuyên kim 0.1mm |
220 – 250 | ASTM D217 |
Phân loại độ cứng mỡ |
3 |
Mỡ bôi trơn kháng nước Anti-Water Green Grease
- Mã sản phẩm: CPX90VP
- Màu sắc: xanh nhớt
- Quy cách đóng gói: Phuy 180kg, xô 15kg, xô 4kg, túi vòi 900gr
- NLGI hàng thông dụng: #2, #3
- NLGI sản xuất theo yêu cầu: #000, #00, #0, #1
Hạng Mục Kiểm Định |
Kết Quả Thử |
Phương Pháp Thử |
---|---|---|
Gốc làm đặc |
Calcium | |
Điểm nhỏ giọt |
97 | ASTM D556 |
Nhiệt độ làm việc |
< 60 | |
Độ xuyên kim 0.1mm |
220 – 250 | ASTM D217 |
Phân loại độ cứng mỡ |
3 |
Mỡ bôi trơn đa dụng và kháng nước White Sopex
- Mã sản phẩm: 0120VP
- Màu sắc: trắng sữa
- Quy cách đóng gói: Phuy 180kg, xô 15kg, xô 4kg, túi vòi 900gr
- NLGI hàng thông dụng: #2, #3
- NLGI sản xuất theo yêu cầu: #000, #00, #0, #1
Hạng Mục Kiểm Định |
Kết Quả Thử |
Phương Pháp Thử |
---|---|---|
Gốc làm đặc |
Calcium | |
Điểm nhỏ giọt |
120 | ASTM D556 |
Nhiệt độ làm việc |
< 100 | |
Độ xuyên kim 0.1mm |
220 – 250 | ASTM D217 |
Phân loại độ cứng mỡ |
3 |
Sản phẩm khác
Nước làm mát Perfect Coolant
- Mã sản phẩm: CL800
- Các dạng đóng gói: Chai 1 lít, chai 2 lít
CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP | KẾT QUẢ |
---|---|---|
Cảm quan | Quan sát | trong, sáng |
Màu sắc | Quan sát | Xanh lá cây |
pH | ASTM D1287 | 8.5 |
Điểm sôi (1 atm), oC | ASTM D1120 | > 120 |
Điểm sôi (1 atm), oC | ASTM D3312 | < 20 |
Tỷ trọng (20 oC) | ASTM D1298 | 1.12 |
Công dụng đặt biệt: là dung dịch làm mát cho động cơ hệ Glycol, được bổ sung các phụ gia đặc biệt giảm ăn mòn và rỉ sét.
Sản phẩm không chứa gốc amin, phốt phát, nitrit nên giảm thiểu sự đóng cặn, thân thiện môi trường. Phù hợp các động cơ sử dụng nhiên liệu xăng, diesel, FO…
